Quy cách tôn 5 sóng độ dày từ 4-5zem kích thước 1,07m chiều dài 6m
Tôn 5 sóng là loại tôn được sản xuất từ những tấm thép cán mỏng, sau đó trải qua quá trình cán thành 5 sóng vuông hoặc sóng tròn. Người sử dụng có thể lựa chọn loại sóng thích hợp với nhu cầu sử dụng của mình.Tuy nhiên, hiện nay loại tôn 5 sóng vuông đang rất được ưa chuộng trên thị trường.
1. Quy cách tôn 5 sóng
Tôn 5 sóng là loại tôn lớp mái được sử dụng phổ biến hiện nay, có các sóng tròn, vuống với quy cách kích thước chuẩn rộng 1,07m, dài chuẩn 6m, có thể cắt theo yêu cầu, độ dày tôn từ 0,35mm đến 0,5mm. Tư vấn báo giá tôn 5 sóng chính hãng giá gốc nhà máy.
1.1 Quy cách tôn 5 sóng
- Khổ chiều rộng: 1070mm
- Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 250mm
- Chiều cao sóng tôn: 32mm
- Độ dày: 0.35mm – 0.50mm
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu khách hàng.
1.2 Các loại sóng tôn 5 sóng
Sóng của tôn 5 sóng chủ yếu là sóng tròn và sóng vuông. Mỗi loại có những ưu điểm riêng.
a) Tôn 5 sóng tròn
Tôn sóng tròn là tôn cuộn phẳng nguyên khổ 1200mm được đưa vào máy cán ra tôn sóng tròn. Loại tôn này có nhiều ưu điểm:
- Sau khi cán khổ hữu dụng khi lợp chồng 1 sóng là 1000mm giúp dễ tính toán số lượng tấm, chiều dài.
- Thiết kế sóng tròn giúp tiết diện mặt tôn tiếp xúc nước mưa thấp nên giảm ồn, cách nhiệt tốt.
- Tôn kẽm, tôn lạnh và tôn màu đều cán được tôn sóng tròn
- Độ dày tôn đa dang từ 0,30mm (3 dem) đến 0,50mm (5 dem) thích hợp cho nhiều như cầu khác nhau.
b) Tôn sóng vuông
Là loại tôn được cán ra từ tôn cuộn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu, có thiết kế sóng dạng vuông. Loại tôn này được sử dụng nhiều nhất cho các công trình hiện nay bởi nó có tính thẩm mỹ cao cùng nhiều ưu điểm:
- Cấu tạo sóng vuông với các sóng cao giúp mái nhà của bạn có khả năng thoát nước cực nhanh.
- Ngoài ra, với những sản phẩm có thiết kế ít sóng thì còn được bổ sung thêm phần sóng phụ giữa hai chân sóng. Điều này, để làm tăng độ cứng, vững chắc cũng như an toàn cho tấm lợp khỏi bị tốc, lật.
- Không những vậy, sóng phụ còn có thể cố định cho tấm tôn không bị biến dạng trong quá trình vận chuyển hay lắp đặt.
- Tôn sóng vuông có nhiều màu sắc thời thượng nhất hiện nay như đỏ đậm, xanh ngọc, ghi xám, trắng sữa...mang lại giá trị thẩm mỹ cao cho công trình.
1.3 Ứng dụng tôn 5 sóng
Tôn 5 sóng được sử dụng phổ biến để lợp mái, lợp vách ngăn. Ứng dụng rộng rãi cho các công trình như: công trình công nghiệp, vui chơi công cộng, nhà ở dân dụng, nhà xưởng, bãi giữ xe…
1.4 Khoảng cách xà gồ lợp tôn là bao nhiêu?
Xà gồ là một cấu trúc ngang của mái nhà, nơi tiếp xúc trực tiếp với tôn lợp mái. Xà gồ giúp chống đỡ sức nặng của vật liệu phủ, tầng mái và được hỗ trợ bởi các các bức tường xây dựng hoặc là vì kèo gốc, dầm thép. Có 2 dạng xà gồ là xà gồ hình chữ W và xà gồ dạng máng rãnh, được sử dụng để các cấu trúc chính hỗ trợ cho mái nhà.
Xà gồ có vai trò quan trọng trong việc quyết định đến chất lượng của công trình. Việc xác định khoảng cách giữa xà gồ và tôn lợp mái là vô cùng quan trọng bởi nếu xác định đúng kỹ thuật lợp, đúng kích thước thì khả năng chống chịu với các điều kiện thời tiết của công trình được tăng lên đáng kể, từ đó tuổi thọ công trình được tăng cao.
Trong trường hợp nếu lắp xà gồ bị sai lệch hoặc không khớp với các rảnh của tôn lợp mái có thể phải tháo lắp ra và làm lại từ đầu.
Ngoài ra, khoảng cách xà gồ mái tôn hợp lý cũng giúp các công trình tiết kiệm chi phí trong việc sửa chữa mái tôn, mái ngói nhiều lần, đảm bảo chắc chắn an toàn cho công trình thi công. Vậy khoảng cách xà gồ lợp tôn là bao nhiêu?
Thực tế khoảng cách xà gồ lợp tôn từ 70cm - 120cm cực kỳ hợp lý và phù hợp. Ngoài ra, tùy vào từng loại công trình với khung kèo khác nhau mà khoảng cách xà gồ lợp tôn cũng có sự thay đổi khác nhau, cụ thể là:
- Đối với những hệ khung kèo 2 lớp thì khoảng cách vì kèo lý tưởng là 1100 – 1200mm.
- Đối với hệ kèo 3 lớp thì khoảng cách lý tưởng nhất là 800 – 900mm.
2. Các thương hiệu tôn 5 sóng
Thị trường hiện nay có nhiều thương hiệu tôn khác nhau. Để đảm bảo yêu cầu về chất lượng các bạn nên tham khảo, chọn lựa những thương hiệu tôn dưới đây:
a) Tôn Hoa Sen
Thương hiệu Tôn Hoa Sen có lẽ đã quá quen thuộc với mọi người. Các sản phẩm của Hoa Sen rất đa dạng, có thể kể đến như tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm mạ màu…đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
Tất cả các sản phẩm tôn Hoa Sen đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên đạt chất lượng cao cùng khả năng chống chịu nhiệt, chống ăn mòn tốt và mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình.
Đặc biệt, các sản phẩm tôn Hoa Sen thường có chế độ bảo hành lên đến 30 năm, người tiêu dùng có thể an tâm sử dụng mà không cần lo lắng bất cứ điều gì khi sử
b) Tôn Đông Á
Công Ty CP Tôn Đông Á có một mạng lưới phân phối rộng khắp trải dài từ Bắc vào Nam và xuất khẩu ổn định vào các nước ASEAN như Lào, Campuchia, Indonesia, Thái Lan, Malaysia, Singapore, các nước Châu Phi, Trung Đông, Mỹ, Australia và Nhật Bản.
Tôn Đông Á nổi tiếng với tính chất bền màu theo thời gian, độ bền và tuổi thọ cao. Các sản phẩm của tôn Đông Á đều có chính sách bảo hành cao, đặc biệt là chính sách bảo hành phai màu mà các hãng khác không có.
c) Tôn Phương Nam
Thương hiệu tôn Phương Nam từ lâu đã có chỗ đứng vững chắc trong lòng khách hàng. Sản phẩm tôn Phương Nam mang lại nhiều màu sắc cho khách hàng lựa chọn. Ngoài ra, Tôn Phương Nam còn có chất lượng cao, không độc hại, không bị oxy hóa ở ngoài môi trường.
Khi sử dụng các sản phẩm tôn Phương Nam, đặc biệt là tôn lạnh có thể giảm nhiệt cho căn nhà của bạn lên đến 60 – 80%, mang lại sự mát mẻ, thông thoáng đặc biệt trong những ngày hè oi bức.
d) Tôn Nam Kim
Là một doanh nghiệp chuyên sản xuất tôn mạ hàng đầu tại Việt Nam, Tôn Nam Kim luôn tiên phong trong đầu tư công nghệ để cung cấp những sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng tốt nhất đến khách hàng trong nước và quốc tế. Hiện sản phẩm Tôn Nam Kim được tin dùng trên toàn quốc và xuất khẩu đến hơn 50 quốc gia trên toàn cầu.
Ở tất cả các công đoạn sản xuất, sản phẩm đều phải trải qua các quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt. Vì vậy Tôn Nam Kim đã đạt được các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe nhất thế giới như JIS (Nhật Bản), AS (Úc), ASTM (Mỹ) và EN (Châu Âu), ISO 9001, và ISO 14001.
3. Bảng giá tôn 5 sóng
Giá tôn 5 sóng từ 65.000 đ đến 120.000 đ tùy vào độ dày và thương hiệu tôn, đây là báo giá tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ: 0933 144 555 để được nhân viên tư vấn báo giá mới nhất.
TÔN MÀU HOA SEN | |||
(Cán 9 sóng, 5 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | |||
Độ dày in trên tôn | T/lượng | Đơn giá | |
(Kg/m) | (Khổ 1,07m) | ||
Hoa sen 3,0 dem | 2.75 | 64,000 | |
Hoa sen 3,5 dem | 3.05 | 69,000 | |
Hoa sen 4,0 dem | 3.4 | 84,000 | |
Hoa sen 4,5 dem | 3.9 | 93,000 | |
Hoa sen 5,0 dem | 4.4 | 105,000 | |
TÔN CÁN PU (LẠNH + MÀU) | |||
(5 sóng, 9 sóng) | |||
Tôn 5sóng PU dày~18ly | Pu+ giấy bạc | 64.000đ/m | |
Tôn 9sóng PU dày~18ly | Pu+ giấy bạc | 64.000đ/m |
TÔN LẠNH HOA SEN | |||
(Cán 9 sóng, 5 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | |||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | |
(Kg/m) | (Khổ 1,07m) | ||
3 dem 20 | 2.75 | 51,500 | |
3 dem 30 | 3.05 | 57,000 | |
3 dem 60 | 3.2 | 61,000 | |
4 dem 20 | 3.7 | 68,000 | |
4 dem 50 | 4.1 | 76,000 | |
TÔN KLIP LOCK ( Không dùng đai) | |||
Công nghệ mới lợp không tràn nước,không thấy vít | |||
TÔN MÀU | Trọng lượng | Đơn giá | |
Độ dày in trên tôn | (Kg/m) | (Khổ 460) | |
4 dem 00 | 3.2 | 37,000 | |
4 dem 50 | 3.7 | 42,000 | |
Đông Á 4,0 dem | 3,40 | 47,000 | |
Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 52,000 |
Nếu bạn đang ở tphcm, bạn đang tìm kiếm một đại lý cung cấp tôn lợp mái chính hãng thì liên hệ ngay Đại Lý Sông Hồng Hà để được tư vấn và hỗ trợ nhé.
Trên đây là bài viết về tôn lạnh cách nhiệt, hi vọng sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích về dòng sản phẩm tôn được sử chuộng nhất hiện nay.Nếu bạn còn thắc mắc gì về các sản phẩm tôn lạnh cách nhiệt, các loại tôn hoặc các vật liệu xây dựng thì đừng ngần ngại liên hệ Đại Lý Tôn Thép Sông Hồng Hà để được hỗ trợ nhé.
>> Các bạn xem thêm giá tôn cách nhiệt